Một cách nhanh chóng để tìm các tùy chọn và bội số, rất hay
A. Phương pháp giải
1. Tùy chọn và hơn thế nữa
Quảng cáo
Nếu tồn tại một số tự nhiên a chia hết cho b thì ta nói a là tích của b và b là ước của a.
Chú ý:
Tập hợp các ước của A được kí hiệu là U ( a ).
Các số 1 và a cũng là ước của a. Các ước của a (khác a) được gọi là ước thực của a.
Tập hợp các bội của b được kí hiệu là B(b).
2.Cách tìm ước và bội
Quy tắc: Để tìm bội của một số khác 0, ta nhân số đó với 0, 1, 2, …
Nhận xét : Một số a ≠ 0 có vô số bội và bội của một số có dạng:
B(a) = k. a với k ∈ N .
Quy tắc: Muốn tìm các ước của a (với a > 1), nếu a chia hết cho một số tự nhiên bất kỳ trong khoảng từ 1 đến a thì a chia hết cho số nào.
Khi đó các số đó là ước của a.
b. ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Viết tập hợp có 5 phần tử. Mỗi phần tử là bội số của 8. Sau đó, viết dạng tổng quát của các số là bội của 8.
Hướng dẫn giải:
Ta có, tập hợp có 5 phần tử là bội của 8:
B ( 8 ) = { 8, 16, 24, 64, 72 }
Do đó, dạng tổng quát của các số là bội của 8 là n = 8 k, trong đó k ∈ N .
Quảng cáo
Ví dụ 2: Tìm các số tự nhiên x có x B(3) và x
Hướng dẫn giải:
P(3) = { 0 ; 3; 6; 9; thứ mười hai; 15; 18; 21; 24; 27; 30…}
Bởi vì x Ví dụ 3: Tìm các số tự nhiên x:
MỘT. x B ( 5 ) và 20 x ≤ 40
b. x U ( 35 ) và 0 ≤ x 25
c. x 7 và x Hướng dẫn giải:
MỘT. P(5) = { 0 ; 5; mười; 15; 20; 25; 30; 35; 40; 45; …}
Vì 20 x 40 nên x { 20, 25, 30, 35, 40 }
b. U ( 35 ) = { 1 ; 5; 7; 35 }
0 Vì x ≤ 25 nên x ∈ { 1, 5, 7 }
c. x ⋮ 7 nên x ∈ B ( 7 ) = { 0 ; 7; 14; 21; 28; 35; 42; 49; 56; 63; 70; …}
Bởi vì x Ví dụ 4:
MỘT. Tìm bội của 4 trong các số: 8 ; 14; 20; 25.
b. Viết tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 30.
Viết các số ở dạng chung là bội của 4.
Quảng cáo
Hướng dẫn giải:
Bội số của 4 : 8 ; 20
Gọi A là tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 30
A = { 0 ; 4; số 8; thứ mười hai; 16; 20; 24; 28 }
Dạng tổng quát của các số là bội của 4 : 4. k trong đó k là N
C. Bài tập trắc nghiệm
Câu hỏi 1: Tìm các bội của 3 trong các số sau: 18, 33, 35, 40.
MỘT. 18, 33
b. 18, 35
C. 18, 40
Đ. 35, 40
Hiển thị câu trả lời
Trả lời: A
A. 18, 33 → Đúng
b. 18, 35 → Sai vì 35 không chia hết cho 3
C. 18 sai vì 40 → 40 không chia hết cho 3
D. 35, 40 sai vì 40 không chia hết cho 3; 35 không chia hết cho 3
Câu 2: Có các số tự nhiên x thỏa mãn: x ⋮ 12 và 20 ≤ x ≤ 40:
MỘT. 12, 24
b. 24, 36
C. 12, 48
Đ. 36, 48
Hiển thị câu trả lời
Trả lời: Loại bỏ
Các số tự nhiên x thỏa mãn điều kiện: x ⋮ 12 và 20 ≤ x ≤ 40:
x ⋮ 12 → x B ( 12 ) = { 0 ; thứ mười hai; 24; 36; 48…}
Nó là 20 x 40
Do đó x = 24 ; 36
Câu 3: Tìm tập hợp U(5)?
A. U(5 ) = { 1, 5 }
B. U ( 5 ) = { 5, 10 }
C. U(5) = {0, 5}
D. U ( 5 ) = { 0, 1 }
Hiển thị câu trả lời
Trả lời: A
A. U ( 5 ) = { 1, 5 } đúng
B. U ( 5 ) = { 5, 10 } sai vì 10 là bội của 5
C. U ( 5 ) = { 0, 5 } sai vì 0 không chia hết số nguyên tố nào.
D. U ( 5 ) = { 0, 1 } sai vì 0 không phải là ước của một số tự nhiên.
Câu 4: Nếu số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ?
A. a là ước của b.
B. a là bội của b.
C. b là bội số của a.
D. a là con của b.
Hiển thị câu trả lời
Trả lời: Loại bỏ
A. a là ước của b → Sai
B. a là tích của b → đúng
C. b là tích của a → Sai
D. a là con của b. sai
Câu 5: Các bội số của 5 nhỏ hơn 20:
A. 1,5
b. 0, 5, 10, 15
C. 0, 3, 5
Đ. 3, 5, 7
Hiển thị câu trả lời
Trả lời: Loại bỏ
Bội số của 5 nhỏ hơn 20: 0 ; 5; mười; 15
Câu 6: Số nào sau đây chia hết cho 12?
A. 5
b. số 8
C. 12
Đ. 24
Hiển thị câu trả lời
Trả lời:
A. Sai vì 5 → 12 không chia hết cho 5
b. Sai vì 8 → 12 không chia hết cho 8
C. 12 → Có
D. 24 → Sai vì 12 không chia hết cho 24
Câu 7: Tìm tất cả các bội của 3 trong các số sau: 4; 18; 75; 124; 185; 258
A. { 4 ; 75; 124 }
b. { 18 ; 124; 258 }
C. { 75 ; 124; 258 }
Đ. { 18 ; 75; 258 }
Hiển thị câu trả lời
Trả lời: Dễ dàng
A. { 4 ; 75; 124 } sai vì 4 không chia hết cho 3
b. { 18 ; 124; 258 } → Sai vì 124 không chia hết cho 3
C. { 75 ; 124; 258 } → Sai vì 124 không chia hết cho 3
Đ. { 18 ; 75; 258 } → Có
Câu 8: Tìm x là tích của 9 và x
A. x ∈ {0 ; 9; 18; 28; 35 }
B. x ∈ {0 ; 9; 18; 27; 36; 45; 54 }
C. x ∈ { 9 ; 18; 27; 36; 45; 55; 63 }
D. x ∈ { 9 ; 18; 27; 36; 45; 54; 63 }
Hiển thị câu trả lời
Trả lời: Loại bỏ
Tìm x là tích của 9 và x Câu 9: Tìm x trong ước của 60 và x > 20
A. x ∈ { 5 ; 15 }
B. x ∈ { 30 ; 60 }
C. x ∈ { 15 ; 20 }
D. x ∈ {20 ; 30; 60 }
Hiển thị câu trả lời
Trả lời: Loại bỏ
Tìm x trong ước của 60 và x > 20
U (60) = { 1 ; 2; 3; 4; 5; 6; mười; thứ mười hai; 15; 20; 30; 60 }
Bất kỳ x > 20 nên x ∈ { 30 ; 60 }
Câu 10: Tìm tập hợp các bội của 6 trong các số sau: 6; 15; 24; 30; 40
A. x ∈ { 15 ; 24 }
B. x ∈ { 24 ; 30 }
C. x ∈ { 15 ; 24; 30 }
D. x ∈ { 6 ; 24; 30 }
Hiển thị câu trả lời
Trả lời: Dễ dàng
A. x ∈ { 15 ; 24 } → Sai vì 15 không chia hết cho 6
B. x ∈ { 24 ; 30 } → sai vì 6 . KHÔNG
C. x ∈ { 15 ; 24; 30 } sai vì 15 không chia hết cho 6
D. x ∈ { 6 ; 24; 30 } được
Tham khảo thêm các bài giải Toán lớp 6 có đáp án cụ thể hay chi tiết khác:
Tham khảo thêm loạt bài viết để học tốt môn Toán lớp 6 hay khác:
Ngân hàng đề thi lớp 6 Khoahoc.vietjack.com
Có app VietJack trên điện thoại thông minh, sách giáo khoa có lời giải bài tập, viết SBT, bài văn mẫu, trắc nghiệm trực tuyến, bài giảng….không thu phí. Tải xuống ứng dụng ngay bây giờ trên Android và iOS.
Nhóm học facebook miễn phí cho teen 2k10: fb.com/groups/hoctap2k10/
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
tiếp Lý Thuyết – Bài Tập Toán Lớp 6 Sách giáo khoa Số học 6 và Hình học 6 phong phú về thể loại lý thuyết và tự luận với lời giải chi tiết được biên soạn bám sát nội dung chương trình học.
Nếu thấy hay hãy chia sẻ và động viên nhé! Nhận xét không phù hợp Quy tắc bình luận trang web Bạn sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Bài Tập Lớp 6, Sách Mới, Giải Bài