Đề cương ôn tập môn Toán lớp 4 học kì 1 năm 2020-2021 Kiến thức bao quát Các dạng bài tập trọng tâm trong Trọn bộ chương trình Toán lớp 4 học kì 1 cho các em học sinh tham khảo, củng cố kiến thức chuẩn bị cho bài kiểm tra cuối học kì 1 lớp 4.
I. Nội dung ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 4
1. Số học
Đọc, viết số tự nhiên.
– Các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia với số có nhiều chữ số.
– Tính giá trị của biểu thức có 3 dấu phép tính, sử dụng tính chất của các phép tính để tính toán một cách thuận tiện hơn.
2. Kích thước:
– Các đơn vị đo đại lượng, đo diện tích, đo thời gian: quy đổi, đánh giá.
3. Hình học:
– Hai đường thẳng đứng và hai đường thẳng song song (cách kiểm tra, cách vẽ)
– Nhận biết, đếm số lượng, đọc tên và vẽ: góc nhọn, góc tù, góc tù trong hình.
4. Giải bài toán đố:
– Tìm trung bình cộng của một số.
– Tìm tổng và hiệu của hai số.
– Giải toán liên quan đến đo đại lượng, học cộng/trừ/nhân/chia, tính diện tích các hình.
II. Bài Tập Lớp 4 Học Kỳ 1
Câu hỏi 1: Đọc dãy số sau:
123 456 : ………………………………………….
23 456 789 : …………………………………………………….
506 789 505: ……………………………………………………
555 555 555: ……………………………………………………
505 550 005 : ……………………………………………………
câu 2: Viết số sau:
– Bốn mươi lăm triệu : ………………………………………………………………
– Hai trăm năm mươi sáu triệu bốn trăm: ……………………………………………
– Năm trăm triệu: ……………………………………….
– Bảy triệu không trăm lẻ năm nghìn: ……………………………………………………
– Tám mươi hai triệu không một trăm nghìn bốn trăm hai mươi: …………………………………………..
– 8 triệu, 8 vạn, 8 trăm linh hai đơn vị hoạt động: …………………………………………………………………………..
– 7 triệu, 4 chục nghìn và 2 nghìn: ……………………………………………………..
– 5 triệu, 5 vạn, 7 trăm và 2 đơn vị chức năng: ……………………………………………………
Câu 3: Tính rồi tính
Một, 352 647 + 419 172 |
b, 1798 x 45 |
c, 172 x 398 |
d, 7548 : 37 |
e, 9152 : 52 |
837 161 + 75 934 | 576 x 79 | 567 x 508 | 2912 : 28 | 7344 : 36 |
379 454 – 126 798 | 345 x 87 | 234 x 709 | 285 120 : 24 | 22 098 : 87 |
900 000 – 89 987 | 156 x 78 | 475 x 780 | 172 869 : 58 | 7140 : 42 |
Câu 4: Tính nhẩm
Một, 145 x 100 =…………………… |
b, 234 x 200 = ………….. |
c, 35 x 11 =……………………. |
238 x 1000 = ………………… . | 245 x 500 =…………………… | 87 x 11 =…………………………….. |
237 x 10000 = ………………… | 342 x 300 =…………………… | 67 x 11 =……………………………….. |
23 000 : 100 =………………. | 42000 : 200 =…………………… | 123 x 11 =…………………… |
480000 : 10000 =……………….. | 789000 : 3000 =………………. | 345 x 11 =…………………… |
Câu 5: Tìm số abc:
Một, abc x 9 = 6abc
b, abc x 6 = 4 abc
c, 5 ABC = ABC x 9
Câu 6: Tính nhanh:
Một, 137 x 3 + 137 x 97 |
7200 : 25 : 4 | (25 x 36) : 4 | 2424 : 8 : 3 |
b, 428 x 12 – 428 x 2 |
48000 : 125 : 8 | 2424 : 8 : 3 | 3200 : ( 100 : 4 ) |
c, 135 : 5 – 100 : 5 |
1540 : 5 + 1460 : 5 | 98 x 101 – 98 | (55 x 72): 9 |
d, 76 x 4 x 2 x 5 |
32 x 8 x 3 x 125 | (145 x 99 + 145) – (143 x 101 – 143) | |
e, 999999-9-9-9-……..-9 (111111 với số 9) |
88-8+8+8+…. + 8 (11 là 8) | ||
g, 55550+5-5-5-5-….-5 (11111 số là 5) |
(34 x 25): 5 | ||
H, (1+2+3+4+…..+98+99) x (2004-1002 x 2) |
(15 x 24): 6 | ||
Tôi, (mx 1 – m :1) x ( 1 + 2 +3 + ….+ 99 + 100) |
24000 : 125 : 8 |
câu 7: Tính giá trị biểu thức:
a, ( 115 + 35 ) : 15 + 200 x 6 : 8
b, 3075 x ( 72 : 9 ) – 897
c, 19832 : 37 + 19464
d, 135540 : ( 9 x 4 ) + 57800 : 200
E, 5625 – 5000 : (726 : 6 – 113)
g, abab : ab x 5 + 495 – 100
h, 325512 : 33 – 7856
Câu 8: Tìm X
a, X x 15 + X x 13 = 560 x 45
246 : X + 34 : X = 5
58 x X – 934 = 6722
14968 – X x 5 = 4968
b, X x 125 – X x 73 = 1196
360 : X – 126 : X = 6
X : 1234 = 127 (dư 360)
( X + 2 ) + ( X + 2 ) + ( X + 2 ) = 42
c, (X + X x 2) : 34 = 504
2005 + X x 34 = 5337
XX – 2X x 2 + 68 = 100
199 câu 9: Nhập số vào điểm
Một, 45 tấn =……..kg |
3 ngày =……. giờ | 34 km =…………m | 4 km2 = ………… mét vuông |
3 quả cân 6kg =………. Kilôgam | 4 giờ =…….. phút | 56 giờ =………. Tôi là | 15 km2 = ……….. Sq |
2 yến 6 kg =…….. kg | 5 phút =……. giây | 16 Đầm =………………m | 5 dam2 = ………mét vuông |
450000 kg = … tấn | 600 phút = … … giờ | 123000 m = ….. km | 50000 dam2 = … km2 |
145000 gam =…………kg | 144 giờ =……….ngày | 203000 dm = ….. hm | 55000000 mét vuông =…. km2 |
450000 kg =…… tấn | 600 phút = … … giờ | 123000 m = ….. km | 90000 mét vuông = .. hm2 |
3 tấn 6 kg = … … kg | 2 ngày 5 giờ = …. giờ | 4 m26dm2 =………. mét vuông | |
5 tạ + 23 yến = ….kg | 5 giờ 6 phút = … phút | 7 km2 = ………………….. mét vuông | |
2 Quả cân: 8 = …..kg | ¼ ngày = … … giờ | 2/5 phút = … … giây |
Câu 10: So sánh A và B mà không tính
a, A = 2008 x 2008 B = 2007 x 2009
b, A = 2007 x 2007 B = 2004 x 2008
c, A = 1995 x 1995 B = 1994 x 1996
Câu 11: TBC số cây cả 2 loại là 136 cây. Lớp 4A trồng được nhiều hơn lớp 4B 26 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng được
câu 12: Một tổ sản xuất mỗi ngày sản xuất được 30 sản phẩm trong 15 ngày đầu tiên. Làm liên tục trong 10 ngày thì mỗi ngày sản xuất được 150 sản phẩm. Hỏi mỗi ngày tổ sản xuất được bao nhiêu sản phẩm?
câu 13: Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 48m, chiều dài hơn chiều rộng 8m. Tính diện tích thửa ruộng đó?
Câu 14: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 648m, chiều dài bằng một nửa và chiều rộng là 72m. Trung bình một thửa ruộng 5 m2 thu được 10 kg thóc. Hỏi:
a, Cánh đồng đó sẽ sản xuất được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
b, gạo được chia đều thành 9 túi. Bao đựng được bao nhiêu kg gạo?
c, Một thửa ruộng hình vuông có cùng chu vi với thửa ruộng đó. Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật?
Câu 15: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 148 m, chiều rộng kém chiều dài 12 m. Trung bình thu được 15 kg rau trên cánh đồng 3 m2. Hỏi ruộng đó trồng được bao nhiêu kg rau? Bán 1kg lãi 15000đ. Tính số tiền phải trả khi bán hết số rau?
Câu 16: Để xây một căn phòng, người ta xếp 600 viên gạch vuông cạnh 30 cm. Tính diện tích căn phòng đó?
Câu 17: Người ta dùng gạch men hình vuông có cạnh 20cm để lát nền cho một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 5m, chiều rộng 4m. Mỗi viên gạch có giá 27500 VND. Tính tiền mua gạch để ốp căn phòng đó?
Câu 18: Tích của hai số là 4780. Nếu lấy thừa số thứ nhất nhân với 5 và nhân với thừa số thứ hai với 2 thì tích mới là bao nhiêu?
Câu 19: Tổng của hai số là 4780.
A nhân với mẫu số 5, giữ nguyên mẫu số
B nhân với mẫu số 5, giữ nguyên mẫu số
câu 20: Trong hai ngày một đội công nhân sửa được 3450m đường. Ngày thứ nhất, ngày thứ hai sửa được chưa đến 170 mét đường. Hỏi mỗi ngày đội đó sửa được bao nhiêu mét đường?
Câu 21: Nếu ta giữ nguyên thừa số thứ nhất và nhân thừa số thứ hai với 6 thì tìm được hai số là 5292, biết tích mới là 6048?
Câu 22: Giữ nguyên tích của thừa số thứ nhất và nhân với thừa số thứ hai cho 4 lần, tìm tích của hai số đó, biết rằng tích mới bằng 8400?
Câu 23: TBC của ba số tự nhiên liên tiếp là 6. Tìm ba số đó.
Câu 24: Tìm hai số chẵn có tổng bằng 122.
Câu 25: Tìm A một cách logic : A = mx 2 + nx 2 + px 2 với m = 350; n = 230; p=420.
Câu 26: Tìm hai số có hiệu là 129. Lấy số hạng thứ nhất cộng với số hạng thứ hai rồi cộng tổng thì ta được 2010?
Câu 27: Một hình chữ nhật có chu vi là 88m. Nếu tăng chiều rộng lên 8m thì hình chữ nhật trở thành hình vuông. Tìm diện tích hình chữ nhật.
Câu 28: Tổng của hai số chẵn là 30. Tìm hai số biết giữa chúng có 3 số lẻ.
Câu 29: Một cửa hàng có 1978m vải gồm 3 loại vải xanh, trắng và đen. Số vải xanh nhiều hơn tổng hai vải còn lại là 58 m. Nếu giảm tấm vải trắng đi 36m thì mảnh vải trắng bằng mảnh vải đen. Hỏi mỗi loại bao nhiêu mét vải?
Câu hỏi 30: Cho dãy số: 2; 5; số 8; 11; …………. ; 26; 29.
MỘT. Có bao nhiêu từ trong dãy trên?
b. Tính tổng của dãy số đó?
câu 31: tìm x
( 1 + 4 + 7 + ……….. + 100 ): X = 17
câu 32: Tổng của hai số là 562. Nếu thêm vào số thứ nhất 42 đơn vị thì ta được số thứ hai. Tìm hai trong số họ.
Câu 33: Tìm số chia nhỏ nhất và số bị chia.
Câu 34: Tìm ước số đã cho bằng cách chia cho 10, độ lớn của 9 và phần còn lại là phần còn lại lớn nhất có thể.
Câu 35: Nếu hộp thứ nhất có 8 viên bi và hộp thứ hai có 17 viên bi, biết rằng cả hai hộp đều chứa số viên bi bằng nhau nên hai hộp có tổng cộng 115 viên bi. Hỏi ban đầu mỗi hộp có bao nhiêu viên bi?
Câu 36: Viết các số tự nhiên có bốn chữ số biết tổng các chữ số bằng 4.
Câu 37: Điền vào chỗ trống sao cho tổng ba ô liên tiếp bằng 1000?
Câu 38: Cả ba hình chữ nhật đều có chiều dài và chiều rộng bằng nhau. Gấp chúng lại thành một hình vuông có cạnh 12 cm. Điền vào chỗ chấm
MỘT. Cạnh BC vuông góc với các cạnh: ……………………………………………………
b. Cạnh AB song song với các cạnh: ……………………………………………………………….
c. Diện tích hình vuông ABCD:………………………………………………………..
e. Diện tích mỗi hình chữ nhật là 1, 2, 3: ………………………………………
Câu 39: Hãy nói tên bạn
Các góc vuông: ………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
Các góc nhọn: …………………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
Góc tù: ………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
Các cặp cạnh của góc vuông: …………………………………………………….
Câu 40: Tên:
Các góc vuông: ………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
Các góc nhọn: …………………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
Góc tù: ………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
Các góc bẹt: ………………………………………………………………
Vuông góc với cạnh DC: ……………………………………………………………………………………………….
Các cặp cạnh đối song song: ……………………………………………………..
III. Các khóa học Thời lượng học 1 Toán 4 năm
Đề cương học kì 1 môn Toán lớp 4 năm học 2020-2021 bao gồm nội dung ôn tập cụ thể và đề thi mẫu. Học sinh tìm hiểu thêm về hệ thống thi và mạng hệ thống. Ôn tập các kiến thức và kĩ năng đã học để chuẩn bị cho bài kiểm tra cuối kì. Học kỳ 1 và 4 có thành tích cao.
Ngoài ra, các em học sinh hoặc phụ huynh có thể tham khảo thêm Đề thi học kì 1 lớp 4 và Đề thi học kì 2 lớp 4 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Khoa học, Lịch sử, Địa lý theo Thông tư 22. Bộ Giáo dục. Các đề thi này được sưu tầm và chắt lọc bằng cách tìm đáp án từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang đến bộ đề ôn thi học kì 4 chất lượng nhất cho các em học sinh lớp 4. Mời các bé và bố mẹ tải về và thực hành miễn phí.