Tổng hợp các công thức sinh học lớp 9 hay, tổng hợp
Giữa hàng trăm công thức, thật không tiện để nhớ đúng công thức sinh học lớp 9, với mục đích giúp các em học sinh dễ nhớ công thức hơn, VietJack biên soạn bảng tổng hợp công thức sinh học lớp 9, mỗi công thức có đầy đủ, chi tiết cụ thể. . phần. Chúng tôi hy vọng loạt bài này sẽ là cẩm nang giúp bạn nắm vững kiến thức và kỹ năng Sinh học để đạt điểm cao trong các kỳ thi Sinh học lớp 9.
Công thức ADN, ARN và Đại cương lớp 9
1. Công thức tính độ dài:
L = chu kỳ x 34 (Angstrong)
2. Công thức tính số vòng dây quấn:
3. Công thức tính tổng số nuclêôtit trong gen hoặc ADN là:
N = A + T + G + X = 2A + 2G
4. Công thức tính lượng ADN:
mADN = N×300 (đơn vị)
5. Công thức tính số lượng nuclêôtit trong mạch đơn là:
6. Công thức tính số lượng từng loại nuclêôtit của gen hoặc ADN là:
Một = T = ; G = X = (không)
A = T = A1 + A2 = T1 + T2 ; G = X = G1 + G2 = X1 + X2
Agen = TGen = mA + mU
GGen = XGen = mG +mX
7. Công thức tính tỷ lệ % từng loại nuclêôtit trong ADN hoặc hệ gen:
A + G = T + X = 50% nữ
A = T = 50% – G = 50% – X (%); G = X = 50% – A = 50% – T (%)
8. Công thức tính mối quan hệ về số nuclêôtit giữa chuỗi 1 và chuỗi 2 là:
A1 = T2 ; T1 = A2
G1 = X2 ; X1 = G2
9. Công thức tính số lượng nuclêôtit mà môi trường tự nhiên cung cấp cho quá trình tự sao là:
Nmt = N(2k – 1)
Amt = Tmt = A(2k – 1)
Gmt = Xmt = G(2k – 1)
– Lưu ý: k là số lần được nhân đôi
10. Công thức tính số lượng nuclêôtit trong một phân tử ARN được tạo ra trong quá trình phiên mã là:
11. Công thức tính số axit amin trong một dãy axit amin:
Nếu trình tự axit amin phối hợp hoàn toàn:
Nếu trình tự axit amin không chính xác:
12. Công thức tính số liên kết hóa trị của gen hoặc ADN là:
13. Công thức tính số liên kết hoá trị của một phân tử photphat là:
14. Công thức tính số liên kết hiđrô của gen hoặc ADN là:
H = 2A + 3G = 2T + 3X (Kết nối)
15. Công thức tính số phân tử ADN con được hình thành từ ADN ban đầu là:
ADNht = 2k (ADN)
trong đó k là số chu kỳ sao chép DNA
16. Công thức tính số liên kết hidro được hình thành sau khi tự sao hoàn toàn:
Hht = H x 2k
trong đó k là số chu kỳ sao chép DNA
Công thức tính lớp 9. Nhiễm sắc thể
1. Công thức tính số lượng NST, cromatit, tâm động của tế bào ở pha nội tiếp Nguyên phân:
2. Công thức tính số chế độ nguyên phânSố tế bào con được tạo ra, số nhiễm sắc thể có trong các tế bào con và số nhiễm sắc thể mà môi trường cung cấp cho quá trình trên. nguyên phân:
– 1 tế bào mầm nguyên phân x lần nếu:
+ Số tế bào con tạo ra: 1,2 x (tế bào)
+ Số NST ở tế bào con: 1,2 n. 2 x (nhiễm sắc thể)
+ Số NST trong môi trường tự nhiên nguyên phân: 1,2 n. (2 x – 1) (nhiễm sắc thể)
[ Với x là số lần NP của tế bào ]
Nếu một tế bào mầm trải qua nguyên phân x lần bằng nhau, thay thế 1 = a
3. Công thức tính số lượng nhiễm sắc thể, số lượng nhiễm sắc thể và số tâm động của tế bào giảm phân:
Thời kỳ can thiệp | giảm phân I | giảm phân II | |||||||
kỳ đầu tiên | Tuổi trung niên | lần tới | Thời hạn cuối cùng | kỳ đầu tiên | Tuổi trung niên | lần tới | Thời hạn cuối cùng | ||
nhiễm sắc thể không | 2 năm | 2 năm | 2 năm | 2 năm | N | N | N | 2 năm | N |
tình trạng | Gấp đôi | Gấp đôi | Gấp đôi | Gấp đôi | Gấp đôi | Gấp đôi | Đơn | Đơn | Đơn |
nhiễm sắc thể không | 4 năm | 4 năm | 4 năm | 4 năm | 2 năm | 2 năm | 2 năm | ||
Số tâm động | 2 năm | 2 năm | 2 năm | 2 năm | N | N | N | 2 năm | N |
4. Công thức tính số tế bào con, số NST trong tế bào con, số NST do môi trường cung cấp cho quá trình giảm phân:
* Số tinh trùng tạo ra = 4 x số tinh trùng nguyên phát
* Số trứng tạo ra = số tế bào trứng sơ cấp
* Số thể cực (thể xu hướng) = 3 x số noãn 1
[ Với n là bộ NST đơn bội của loài ] :
* Số NST có trong tế bào con sinh ra sau GP = nNST x số tế bào
5. Công thức tính số hợp tử tạo thành, hiệu suất thụ tinh của tinh trùng hoặc trứng (H %):
* Số hợp tử = số tinh trùng thụ tinh = số trứng được thụ tinh
* H % số tinh trùng thụ tinh = (số tinh trùng thụ tinh x 100)/tổng số tinh trùng tham gia thụ tinh.
* H % Trứng thụ tinh = (Số trứng thụ tinh x 100) / Tổng số trứng tham gia thụ tinh
Giới Thiệu Kênh Youtube VietJack
Trong ngân hàng đề thi lớp 9 Khoahoc.vietjack.com
Điện thoại có App VietJack, Giải bài tập SGK, Soạn SBT, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng….Miễn phí. Tải xuống ứng dụng ngay bây giờ trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Nếu thấy hay hãy chia sẻ và động viên nhé! Nhận xét không phù hợp Quy tắc bình luận trang web Bạn sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.